KHÓA HỌC AUTOCAD
DÀNH CHO NGƯỜI MỚI- SINH VIÊN XÂY DỰNG- KIẾN TRÚC VÀ CÁC CHUYÊN NGÀNH LIÊN QUAN
Mã : KHÓA HỌC CAD – Thời lượng : 21h ~ 1 tháng (tuần 2 buổi, 2 giờ/ buổi, ngoài giờ hành chính)
A. PHẦN LÝ THUYẾT
Bài 1: Giới thiệu chung
– AutoCAD trong hệ thống các phần mềm đồ hoạ và văn phòng
– Những khả năng chính của AutoCad
– Làm quen sơ bộ với AutoCad
– Chức năng một số phím đặc biệt
– Tạo File bản vẽ mới.
– Lưu File bản vẽ
– Mở bản vẽ có sẵn
– Đóng bản vẽ
– Thoát khỏi AutoCad
Bài 2: Hệ tọa độ và các phương thức truy bắt điểm
– Hệ toạ độ sử dụng trong AutoCad
– Các phương pháp nhập toạ độ.
– Các phương thức truy bắt điểm đối tượng (Objects Snap)
– Lệnh Osnap (OS) gán chếđộchuy bắt điểm thường trú
– Lệnh vẽ đường thẳng Line ( với các phương pháp nhập toạ độ)
– Lệnh vẽ đường tròn Circle ( với các phương pháp nhập toạ độ)
– Lệnh đẩy bản vẽ Pan
– Đơn vị đo bản vẽ.
– Lệnh Snap, lệnh Grid, lệnh Ortho.
– Lệnh Mvsetup tạo khung bản vẽ.
Bài 3: Các lệnh vẽ cơ bản.
– Lệnh vẽ đường thẳng Line (L)
– Lệnh vẽ đường tròn Circle (C)
– Lệnh vẽ cung tròn Arc (A).
– Lệnh vẽ đường đa tuyến Pline (PL) : đường có bềrộng nét
– Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL)
– Lệnh vẽ hình chữnhật Rectang (REC)
– Lệnh vẽElip Ellipse (EL)
– Lệnh vẽ đường Spline (SPL) lệnh vẽcác đường cong.
– Lệnh Mline vẽđường // và MlStyle và MLedit.
– Lệnh vẽ điểm Point (PO)
– Lệnh định kiểu điểm Ddptype
– Lệnh chia đối tượng thành nhiều đoạn bằng nhau Divide (DIV)
– Lệnh chia đối tượng ra các đoạn có chiều dài bằng nhau Measure (ME)
Bài 4: Các lệnh hiệu chỉnh căn bản.
– Lệnh xóa đối tượng Erase (E)
– Lệnh phục hồi đối tượng bịxoá Oops.
– Lệnh huỷbỏlệnh vừa thực hiện Undo (U)
– Lệnh phục hồi đối tượng vừa Undo là Redo .
– Lệnh tái tạo màn hình hay vẽlại màn hình Redraw (R)
– Lệnh tái tạo đối tượng trên màn hinh Regen (RE).
Bài 5: Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình
– Lệnh tạo các đối tượng song song với các đối tượng cho trước Offset (O)
– Lệnh cắt đối tượng giữa hai đối tượng giao Trim (TR)
– Lệnh cắt mởrộng Extrim24 AutoCad
– Lệnh xén một phần đối tượng giữa hai điểm chọn Break (BR)
– Lệnh kéo dài đối tượng đến đối tượng chặn Extend (EX)
– Lệnh thay đổi chiều dài đối tượng Lengthen (LEN).
– Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA).
– Lệnh vuốt góc hai đối tượng với bán kính cho trước Fillet (F).
– Lệnh hiệu chỉnh đa tuyến Pedit
– Lệnh di dời đối tượng Move (M
– Lệnh sao chép đối tượng Copy (Co)
– Lệnh quay đối tượng xung quanh một điểm Rotate (RO)
– Lệnh thu phóng đối tượng theo tỷlệScale (SC)
– Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI).
– Lệnh dời và kéo giãn đối tượng Stretch (S)
– Lệnh sao chép dãy Array (AR).
Bài 6: Quản lý bản vẽ theo lớp, đường nét và màu
– Tạo lớp mới Lệnh Layer (L)
– Nhập các dạng đường vào trong bản vẽLinetype hoặc Format \ Linetype.
– Định tỷ lệ cho dạng đường Ltscale
– Trình tự vẽ mặt cắt
– Vẽ mặt cắt bằng lệnh Hatch (H) hoặc BHatch
– Lệnh hiệu chỉnh mặt cắt HatchEdit
Bài 7: Nhập và hiệu chỉnh văn bản, Ghi và hiệu chỉnh kích thước
– Trình tự nhập và hiệu chỉnh văn bản.
– Tạo kiểu chữ lệnh Style (ST)hoặc vào menu Format \ TextStyle.
– Lệnh nhập dòng chữ vào bản vẽText .
– Lệnh TextFill tô đen chữ hoặc không tô đen.
– Lệnh nhập đoạn văn bản Mtext (MT).
– Lệnh hiệu chỉnh văn bản DDedit (ED) .
– Các thành phần kích thước
– Tạo các kiểu kích thước DimStyle (D) hoặc Ddim hoặc Dimension \ Style.
– Các lệnh ghi kích thước thẳng
– Các lệnh ghi kích thước hướng tâm
– Các lệnh ghi kích thước khác
– Lệnh hiệu chỉnh kích thước
– Lệnh tạo khối Block
– Lệnh chèn Block vào bản vẽInsert .
– Lệnh lưu Block thành File để dùng nhiều lần (lệnh Wblock).
– Lệnh phá vỡ Block là Explode hoặc Xplode.
– In bản vẽ.
B. PHẦN THỰC HÀNH
– Triển khai bản vẽ từ móng đến mái
– Đọc hiểu bản vẽ
– Vẽ chi tiết kiến trúc: Cầu thang, WC, ban công, móng, nội thất…
C. PHẦN NÂNG CAO
– Sửdụng Autolisp, Hach Support để tăng tốc bản vẽ.
– Phương pháp đổi lệnh tắt.
– Tìm hiểu thiết kế bản vẽ trong LAYOUT
– Phương pháp thiết kế và biện pháp thi công cầu thang dân dụng và công cộng